Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6 Chân Trời Sáng Tạo Bài 9

Khoa Học Tự Nhiên Lớp 6 Chân Trời Sáng Tạo Bài 9

Với giải bài tập Toán 6 Chân trời sáng tạo Tập 1 và Tập 2 hay nhất, chi tiết Toán 6 Số học & Hình học chương trình sách mới sẽ giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Toán 6.

Với giải bài tập Toán 6 Chân trời sáng tạo Tập 1 và Tập 2 hay nhất, chi tiết Toán 6 Số học & Hình học chương trình sách mới sẽ giúp học sinh lớp 6 dễ dàng làm bài tập Toán 6.

Bài giảng Lịch sử Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 10: Hi Lạp cổ đại

Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Lịch sử Lớp 6 Sách Chân trời sáng tạo - Bài 10: Hi Lạp cổ đại", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

Xem toàn bộ tài liệu Lớp 6 – Chân Trời Sáng Tạo: tại đây

1. Match the words in the box with pictures 1-15 then listen and check

( Nối các từ ở trong bảng với bức tranh từ 1-15 sau đó nghe và kiểm tra lại)

1. chatting online ( trò chuyện trên mạng)

3. meeting friends  (gặp mặt bạn bè)

10.  video games ( trò chơi điện tử)

2. Read and complete the text with the words in the box. Then read, listen and check your answers

(Đọc và hoàn thành đoạn văn với những từ ở trong bảng. Sau đó, đọc, nghe và kiểm tra lại đáp án của mình)

(1) music      (2) chatting      (3) video games       (4) skateboarding

(5) reading    (6) photography      (7) cooking

Xin chào, mình là Kate. Tớ năm nay 12 tuổi và tớ đến từ Oxford ở Anh. Tớ thích thể thao và tớ giỏi bóng rổ. Ngoài thể thao ra, tớ thích âm nhạc và trò chuyện trên mạng. Tớ không thích mua sắm. Đây là anh trai của tớ, Jack. Jack không thích thể thao. Anh ấy thích chơi trò chơi điện tử và trò chơi ưa thích của anh ấy là trò chơi bóng đá. Jack thì không chơi máy tính 24 giờ một ngày, anh ấy và bạn anh ấy thích lướt ván, nhưng họ không quá giỏi.

Bố mẹ của tớ, Jen và Ed thích sách và thích đọc sách. Mẹ tớ thích chụp ảnh và những ảnh mẹ tớ chụp rất đẹp. Bố mẹ tớ rất giỏi nấu các món Ý. Món Ý là món ăn ưa thích của họ.

Còn cậu và gia đình cậu? Sở thích và đam mê của cậu là gì?

3. Look at the key phrases and listen. What do the people say? Complete the phrases.

( Nhìn vào các cụm từ chính và nghe mọi người nói gì? Hoàn thành các cụm từ)

5. shopping and meeting friends

3. Tớ thích xem phim và xem TV.

5. Tớ thích mua sắm và gặp mặt bạn bè.

6. Tớ không thích trò truyện trên mạng.

9. Loài động vật ưa thích của tớ là chó.

4. Write six sentences about your interests. Use the Key Phrases in exercise 3 and the words in exercise 1

(Viết sáu câu về sớ thích bạn. Sử dụng các từ khóa ở bài tập 3 và các từ ở bài tập 1)

– I’m not good at playing games

– Tớ không giỏi chơi trò chơi điện tử